công phu
Vietnamese
FWOTD – 15 March 2022
Alternative forms
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ fu˧˧]
- (Huế) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ fʊw˧˧]
- (Saigon) IPA(key): [kəwŋ͡m˧˧ fʊw˧˧]
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 功夫, composed of 功 (“accomplishment”) and 夫 (“man, husband”).
Adjective
- (of a creation) conscientious; thorough; painstaking
- Nó làm bài thuyết trình công phu lắm.
- He gave a very conscientious presentation.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều)[1]:
- 芸制拱𡗋功夫 / 廊制些沛別朱調
- Nghề chơi cũng lắm công phu / Làng chơi ta phải biết cho đủ điều
- The pleasure business requires us to be painstaking / In the world of pleasure we need to know a lot
Adverb
- (of making/creating) conscientiously; thoroughly; painstakingly
- 1943, Trần Trọng Kim, “Tựa”, in Nho-giáo[2], volume I, Lê Thăng, page 11:
- […] dẫu mất bao nhiêu công phu cũng không ngại, miễn là được thỏa tấm lòng lạc-đạo thì thôi, […]. Ước-ao rằng cái công-phu này không đến nỗi bỏ uổng vậy.
- […] and how much painstaking [effort] this costs does not bother us, as long we find pleasure in our exposition, […]. We only hope that this painstaking [work] will not be for nothing.
Noun
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 功夫. Semantic loan from English kung fu, from Mandarin 功夫 (gōngfu).
Noun
- (martial arts, rare, chiefly in awkward translation from English) kung fu
- 2009, Hiếu Trung, “Vinh quang thuộc về Slumdog, Kate Winslet và Heath Ledger”, in Tuổi trẻ online[3]:
- Trong các giải còn lại, không có gì bất ngờ khi tuyệt tác hoạt hình 3D Wall-E của Hãng Pixar đoạt giải phim hoạt hình xuất sắc nhất khi vượt qua Bolt (Tia chớp) và Kungfu panda (Công phu gấu trúc).
- The remaining big awards do not surprise, as Pixar's masterpiece of 3D animation takes the award for best animation, besting Bolt (Bolt) and Kungfu Panda (Panda Kung fu[sic]).