chỉa

Muong

Etymology

From Proto-Vietic *k-caːʔ (hail). The form chả (piercing cold) is probably contaminated/influenced by the Vietnamese cognate giá (cold).

Pronunciation

  • IPA(key): /ciə³/

Noun

chỉa

  1. (Mường Bi) hailstones
    tlé chỉahail

References

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002), Từ điển Mường - Việt (Muong - Vietnamese dictionary)[1], Hanoi: Nhà xuất bản Văn hoá Dân tộc Hà Nội.

Tày

Etymology

From Proto-Tai *ciəꟲ, borrowed from Chinese (MC tsyeX).

Pronunciation

Noun

chỉa (𫷏)

  1. paper

References

  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[2] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]
  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006), Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011), Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[3][4] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Vietnamese

Noun

chỉa • ()

  1. alternative form of chĩa