lâm sàng

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 臨床, composed of (to attend) and (bed).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ləm˧˧ saːŋ˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ləm˧˧ ʂaːŋ˦˩] ~ [ləm˧˧ saːŋ˦˩]
  • (Saigon) IPA(key): [ləm˧˧ ʂaːŋ˨˩] ~ [ləm˧˧ saːŋ˨˩]

Adjective

lâm sàng

  1. (medicine) clinical
    chết lâm sàng
    to be clinically dead
    • 2017, Lê Quỳnh Ngân, Trần Hồng Anh, Lê Thụy Minh An, Lê Văn Tuấn, transl., Hướng dẫn sử dụng bảng phân loại cơn động kinh theo ILAE 2017[1], ILAE, translation of Instruction manual for the ILAE 2017 operational classification of seizure types by Robert S. Fisher et al.[2]:
      Việc xác định một bệnh nhân trong cơn động kinh có giảm sự thức tỉnh hay không có thể gây khó khăn cho người chứng kiến không phải là bác sĩ lâm sàng.
      (please add an English translation of this quotation)