nàn vi

Tày

Etymology

From nàn (hard; difficult) +‎ vi.

Pronunciation

Verb

nàn vi

  1. to be willing to
    Te nàn vi hết pện.
    How could he/she do that?

Adjective

nàn vi

  1. merciless; callous; heartless
    Hò nẩy nàn vi khay tha chin cúa cần.
    This guy heartlessly and flagrantly eats others' food.

References

  • Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006), Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011), Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary]‎[1][2] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày]‎[3] (in Tày and Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học xã hội [Social Sciences Publishing House]