rừng
Vietnamese
Etymology
From Proto-Vietic *k-rəŋ (“forest”). Cognate with Muong rầng, Proto-Katuic *kruuŋ, *krɨŋ (“forest”).
Pronunciation
Noun
(classifier cánh, khu) rừng • (棱, 𡼹, )
Synonyms
Derived terms
- bò rừng
- chó rừng
- gà rừng
- heo rừng
- lợn rừng
- luật rừng
- người rừng
- núi rừng
- rừng bể
- rừng biển
- rừng già
- rừng mưa
- rừng ngập mặn
- rừng núi
- rừng rậm
- rừng rú
- rừng thiêng nước độc
- rừng thưa
- rừng vàng biển bạc