túm tụm
Vietnamese
Etymology
túm + tụm, compare túm năm tụm ba.
Pronunciation
Verb
- to form tight groups
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học:
- Trong đám đông thợ đi làm về đang túm tụm nói cười bàn tán kia, hình như anh vừa nhác thấy một khuôn mặt nấp trong lá… […]
- In the crowd of workers coming home from work, chatting and laughing in small groups, it seemed like he had a sudden glimps of a face hiding in the leaves […]