thông suốt

Vietnamese

Etymology

thông +‎ suốt.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧ suət̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧ ʂuək̚˦˧˥] ~ [tʰəwŋ͡m˧˧ suək̚˦˧˥]
  • (Saigon) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧ ʂuək̚˦˥] ~ [tʰəwŋ͡m˧˧ suək̚˦˥]

Verb

thông suốt

  1. to have road traffic proceed freely
    • [2024 December 20, “Tăng cường công tác bảo đảm giao thông trong quá trình thi công Dự án mở rộng cao tốc Bắc – Nam phía Đông, đoạn La Sơn – Hòa Liên”, in Ủy ban Nhân dân xã Hưng Thông[1]:
      Đảm bảo sự thông suốt giao thông, không bị ách tắc []
      (please add an English translation of this quotation)]
    • [2025 August 1, K.H, “Tăng cường công tác bảo đảm giao thông trong quá trình thi công Dự án mở rộng cao tốc Bắc – Nam phía Đông, đoạn La Sơn – Hòa Liên”, in Cục Đường bộ Việt Nam[2]:
      Nhằm bảo đảm an toàn và thông suốt giao thông trong quá trình thực hiện Dự án mở rộng cao tốc Bắc - Nam phía Đông, đoạn La Sơn - Hòa Liên []
      (please add an English translation of this quotation)]
  2. to be thoroughly comprehensible
    thông suốt chính sách
    (please add an English translation of this usage example)

Adjective

thông suốt

  1. without obstruction; smooth
    Synonyms: thấu đáo, trôi chảy
    suy nghĩ thông suốtto think straight
    hoạt động thông suốtto function smoothly
    • 2025 July 3, An Nhơn, Ngọc Dũng, “Ngành thi hành án dân sự: Đảm bảo hoạt động thông suốt sau sáp nhập”, in Báo Đồng Nai[3]:
      [] các bên cùng thảo luận nội dung trọng tâm về [] phương án vận hành bộ máy sau sáp nhập trên tinh thần bảo đảm công việc thông suốt, hiệu quả, không làm ảnh hưởng tiến độ thi hành án, ảnh hưởng quyền lợi hợp pháp của các tổ chức, cá nhân.
      (please add an English translation of this quotation)
    • 2025 July 17, “Giữ “dòng chảy” tín dụng chính sách thông suốt”, in Nhân Dân[4]:

References