trị thuỷ

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 治水.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕi˧˨ʔ tʰwi˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʈɪj˨˩ʔ tʰwɪj˧˨]
  • (Saigon) IPA(key): [ʈɪj˨˩˨ tʰ⁽ʷ⁾ɪj˨˩˦]

Verb

trị thuỷ

  1. to control water resources for irrigation, flood prevention, etc.
    • 1943, Trần Trọng Kim, Nho-giáo[1], volume Phụ lục, Lê Thăng, page 14:
      [] thì lý-trí tức là cái trí xuyên-tạc của người, chứ không phải là cái trí công-nhiên như cái trí của vua Vũ trị-thủy.
      [] with intellect I mean the twisting mind of man, not the public-oriented mind like that of King Yǔ who did flood control.
    • 2018, Vân Trình, “Chuyện về đào sông Ái Nghĩa xưa”, in Báo Quảng Nam[2]:
      Câu thơ ấy nhắc đến một dòng sông chảy qua thị trấn huyện lỵ Đại Lộc ngày nay, gắn liền với công cuộc trị thủy ở Quảng Nam vào cuối thế kỷ 19.
      The verse mentions a river flowing through the present-day district capital of Đại Lộc, associated with water resource control in Quảng Nam in the late 19th century.